Các em bấm vào link để làm bài ôn tập trắc nghiệm: BẤM VÀO ĐÂY
CÂU HỎI ÔN TẬP
Bảng tính điện tử cơ bản
Câu 1. Phương án nào là công thức
sai nhập vào bảng tính?
A. =15+7. B. =2(3^3+ 4^4).
C. =(1^2+2^2)*(3^2+4^2). D.
=2*14.789*3.14.
Câu 2. Em hãy chọn đáp án tối ưu khi thực hiện tính tổng giá trị các ô
C2, D2, E2, F2, G2?
A. =SUM(C2:G2) B.
SUM(B2+C2+D2+E2+F2+G2+H2)
C. =B2+C2+D2+E2+F2+G2+H2 D. =SUM(B2,H2)
Câu
3. Vùng C4:D9 có bao nhiêu ô?
A. 15 B.
13 C. 14 D. 12
Câu 4. Trong ô B3 có số 3.75. Sau khi chọn ô B3 và nháy chuột hai
lần vào nút lệnh thì kết quả trong ô B3 là:
A. 4 B.
3.7500 C. 3.8 D. 3.7
Câu 5. Công thức =MAX(-3, 5, 9, 1) cho kết quả là:
A. -3 B.
1 C. 5 D. 9
Câu 6. Cách nhập hàm nào sau đây là đúng?
A.= SUM(B1+2) B.
=SUM(E4,F4)
C. = SUM B5+ C5+ E5 D. =SUM (A1:A4)
Câu
7: Giả sử cần tính tích giá trị của
các ô B2 và E4, sau đó cộng với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các
công thức sau đây là đúng:
A. =(E4*B2) + C2 B. (E4*B2) + C2
C.= C2.(E4+B2) D. (E4+B2)C2
Câu 8. Trên trang tính, sau khi gõ dữ liệu từ bàn phím
xong, ta nhấn phím
А. Enter B. Shift C. Alt D.
Caps Lock
Câu 9. Kí
hiệu phép nhân trong Excel là?
A. + B.
- C.
* D. ^
Câu 10. Để tô màu chữ cho ô tính, em
chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home?
A. trong nhóm lệnh Font
B. trong nhóm lệnh Font
C. trong nhóm lệnh Editing
D. trong nhóm lệnh Cells
Câu 11. Đâu là thao tác đổi tên trang tính?
A. Nháy chuột chọn trang tính chọn
Delete
B. Nháy chuột
chọn trang tính chọn Insert
C. Nháy chuột chọn
trang tính chọn Rename
D. Nháy chuột
chọn trang tính chọn Hide
Câu 12. Trong Excel, nút
lệnh nào dùng để căn giữa dữ liệu ô tính?
A. B. C. D.
Câu 13. Phát biểu nào dưới đây đúng?
A. Các cột của trang tính được đặt tên theo các chữ cái: A, B, C, …
B. Các
hàng của trang tính được đặt tên theo các chữ số: 1, 2, 3, …
C. Các cột
của trang tính được đặt tên theo các số: 1, 2, 3, …
D. Các
hàng và cột trong trang tính không có tên.
Câu 14. Tổ hợp phím nào dùng để sao
chép công thức?
A. Ctrl + V B. Ctrl + A C. Ctrl + C D. Ctrl + E
Câu 15. Sắp xếp các bước nhập hàm:
1. Nhập biểu
thức số học.
2. Nhấn Enter
để nhận kết quả.
3. Chọn một ô
bất kì trong trang tính.
4. Gõ nhập
dấu bằng =
A. 4 – 3 – 2 – 1. B. 3 – 4 – 1 – 2.
C. 1
– 2 – 3 – 4. D. 2 – 1 – 3 – 4.
Câu
16. Công
thức được nhập vào bảng tính với mục đích gì?
A. Tính toán. B.
Căn chỉnh hàng cho đẹp.
C. Thuận tiện khi nhập dữ liệu. D. Đáp án khác.
Câu 17. Khi nhập số vào ô tính thì dữ liệu được tự
động:
A. Căn trái. B. Căn phải.
C. Căn giữa. D.
Căn đều hai bên.
Câu 18: Trong Page Setup, chúng ta chọn thẻ Margins để làm
gì?
A. Chỉnh cỡ giấy khi in. B. Chỉnh hướng giấy in.
C. Căn chỉnh lề cần in. D. In trang tính.
Câu 19: Để in một trang tính ta chọn lệnh:
A. Print
Preview B. Print C.
Paste D. Copy
Câu 20. Khi nhập “=SUM(2,10,5,15)” vào ô tính thì kết quả sẽ là
bao nhiêu?
A. 2 B.
15 C.
8 D. 32
Phần mềm trình chiếu cơ bản
Câu 1. Đâu là tên của phần mềm trình chiếu?
A. Microsoft Excel B. Microsoft
Powerpoint
C. Microsoft Word D.
Paint
Câu
2. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Sử dụng phần mềm trình chiếu để tạo
các bài trình chiếu
B. Phần mềm trình chiếu cũng giống hoàn toàn như phần mềm soạn thảo
văn bản
C. Phần
mềm trình chiếu có các chức năng cơ bản là tạo bài trình bày dưới dạng một tệp
và trình chiếu
D. Có
thể xử lý văn bản, chèn hình ảnh và đồ họa,... trên các trang chiếu
Câu
3. Để tăng bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu
trúc phân cấp (nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng
chuột chọn các dòng) rồi nhấn phím:
A. Shift. B. Tab. C. Alt. D. Ctrl.
Câu 4. Câu nào sau đây sai khi nói về cấu trúc phân cấp?
A. Là cấu trúc gồm danh sách nhiều cấp
B. Giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu
C. Cấu trúc này gồm
một chuỗi các dấu đầu dòng ngang cấp nhau
D. Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong soạn thảo văn bản, tạo bài
trình chiếu
Câu 5. Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng
cho bài trình bày được gọi là:
A. Trang tiêu đề. B. Trang nội dung.
C. Trang trình bày bảng. D. Trang trình bày đồ
hoạ.
Câu 6. Trong các phát biểu sau, phát biểu không đúng về bài trình chiếu?
A. Trang tiêu đề là trang đầu tiên và cho biết chủ đề của bài trình
chiếu
B. Các trang nội dung của bài trình chiếu thường có tiêu đề trang
C. Các phần mềm
trình chiếu không có sẵn các mẫu bố trí
D. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày của trang
Câu 7. Một bài trình chiếu thường có bao nhiêu trang chiếu?
A. 1 B.
3 C. 10 D. Nhiều
Câu
8. Điền chỗ thích hợp
vào chố trống: cấu trúc phân cấp làm cho nội dung được trình bày ...
A. phục vụ hội thảo, dạy học, tạo album,
...
B. trang tiêu đề.
C. nhờ các mẫu bố trí nội dung có sẵn của
phần mềm trình chiếu.
D. trở nên
mạch lạc, dễ hiểu.
Câu 9. Trong trang chiếu thì thông tin trực quan là gì?
A. Văn bản B. Hình ảnh
C. Văn bản, hình ảnh D. Văn
bản, hình ảnh, âm thanh
Câu 10. Trong PowerPoint, cách nào sau đây không là cách
chèn hình ảnh vào trang chiếu?
A. Chọn Insert/Pictures.
B. Chọn Insert/Online Pictures.
C. Sử dụng lệnh Copy và Paste.
D. Chọn Design, sau đó chọn mẫu trong Themes.
Câu
11. Điền chỗ thích hợp vào chố trống: Bài trình chiếu thường được
sử dụng để ...
A. phục vụ hội thảo, dạy học, tạo album, ...
B. trang tiêu đề.
C. nhờ các mẫu bố trí nội dung có sẵn
của phần mền trình chiếu.
D. trở nên mạch lạc, dễ hiểu.
Câu 12. Khi lựa chọn hình ảnh nên căn cứ vào yếu tố nào?
A. Phù hợp với nội dung
B. Hình ảnh phải đẹp
C. Có
tính thẩm mĩ và phù hợp với nội dung
D. Có tính thẩm mĩ
Câu 13. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng
về đối tượng trên trang chiếu?
A. Hình ảnh minh họa làm cho trang chiếu ấn tượng
hơn
B. Nên chọn hình ảnh phù hợp với chủ đề của bài
trình chiếu
C. Màu sắc,
họa tiết trên hình ảnh không cần trùng khớp với chủ đề
D. Hình ảnh minh họa cần có tính thẩm mĩ
Câu 14. Các ............. được hiển
thị trực quan trong nhóm Themes của thẻ Design.
Từ thích hợp để điền vào chỗ trống là
A. chủ đề B. bản quyền C. vị trí hợp lí D. mẫu định dạng
Câu 15. Màu chữ trên trang chiếu cần phải như thế nào?
A. Tương đương với màu nền B. Tương phản với màu nền
C. Sử dụng nhiều màu chữ cho đẹp D. Sử dụng một màu duy nhất
Câu 16. Nên lưu ý đến ...........của
hình ảnh.Từ thích hợp để điền vào chỗ trống là
A. chủ đề B. bản quyền C. vị trí hợp lí D. mẫu
định dạng
Câu 17. Điền chỗ thích hợp vào chố trống:
Chủ đề bài trình chiếu cùng phụ đề được
trình bày ở...
A. trang tiêu đề.
B. phục vụ hội thảo, dạy học, tạo album, …
C. nhờ các mẫu bố trí nội dung có sẵn
của phần mền trình chiếu.
D. trở nên mạch lạc, dễ hiểu.
Thuật toán tìm kiếm tuần tự
Câu 1. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc
gì?
A. Lưu trữ dữ liệu.
B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.
C. Xử lí dữ liệu.
D. Tìm kiếm
dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.
Câu 2. Điều gì xảy ra khi thuật toán
tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết
thúc.
B. Thông báo “Tìm thấy".
C. Thông báo “ Không tìm thấy” và
kết thúc.
D. Thông báo “Tìm thấy”
và kết thúc.
Câu 3. Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật
toán tìm kiếm tuần tự.
A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu
danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa
danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
C. Tìm trên danh sách bt kì, bắt đầu từ giữa danh
sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
D. Tìm
trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc
chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
Câu 4: Để tìm
kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện :
A. Lấy ngẫu
nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm
B. So
sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm
C. Sắp xếp dãy
số theo thứ tự tăng dần
D. So sánh số cần
tìm với số ở giữa dãy số.
Câu 5: Lựa chọn
đáp án sai: “Ý nghĩa việc chia bài toán thành bài toán nhỏ hơn” là :
A. Giúp công việc
đơn giản hơn.
B. Giúp công việc
dễ giải quyết hơn.
C.
Làm cho công việc trở nên phức tạp hơn.
D. Giúp bài
toán trở lên dễ hiểu hơn.
Câu 6: Câu khẳng
đinh sau : “Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện so sánh lần lượt từ phần tử đầu
tiên của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã
duyệt hết các phần tử trong dãy”
A.
Đúng B. Sai
Câu
7: Em
hãy sắp xếp thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên sao cho đúng:
1.
Xét phần tử đầu tiên của danh sách.
2.
Kiểm tra đã hết danh sách chưa. Nếu đã hết danh sách thì chuyển sang bước tiếp
theo
3.
Nếu giá trị của phần tử đang xét bằng giá trị cần tìm thì chuyển sang bước tiếp
theo.
4.
Trả lời “không tìm thấy”; Kết thúc
5.
Trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc
A. 3 - 1 – 2 – 5 – 4 B. 1 - 3 – 2 – 5 – 4
C. 3 - 2 – 1 – 4 – 5 D. 4 - 5 – 3 – 2 -
1
TỰ LUẬN
Câu 1. Bảng điểm của hai học sinh như sau:
|
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
1 |
STT |
Họ và tên |
Toán |
Văn |
Tiếng Anh |
Tổng điểm |
Điểm trung bình |
2 |
1 |
Lê
Hoài An |
8 |
7 |
9 |
|
|
3 |
2 |
Lê
Thái Anh |
8 |
8 |
7 |
|
|
Sử dụng công thức thích hợp để tính tổng điểm và điểm trung bình của từng
bạn trong cột “Tổng điểm” và
cột “Điểm trung bình”
|
A |
B |
C |
D |
E |
F |
G |
1 |
STT |
Họ và tên |
Toán |
Văn |
Tiếng Anh |
Tổng điểm |
Điểm trung bình |
2 |
1 |
Lê
Hoài An |
8 |
7 |
9 |
=
SUM(C2:E2) |
=AVERAGE(C2:E2) |
3 |
2 |
Lê
Thái Anh |
8 |
8 |
7 |
=
SUM(C3:E3) |
=AVERAGE(C3:E3) |
Câu 2: Em hãy trình bày các bước tạo hiệu ứng động cho đối
tượng trên trang chiếu?
-B1. Chọn đối tượng trên
trang chiếu cần áp dụng hiệu ứng động.
-B2. Mở dải lệnh Animations
-B3. Nháy chọn hiệu ứng động
thích hợp trong nhóm Animation.