ÔN TẬP CUỐI KỲ 2 TIN HỌC 7

 


 Các em bấm vào link để làm bài ôn tập trắc nghiệm: BẤM VÀO ĐÂY

CÂU HỎI ÔN TẬP

Bảng tính điện tử cơ bản

Câu 1. Phương án nào là công thức sai nhập vào bảng tính? 

A. =15+7.                                                        B. =2(3^3+ 4^4).

C. =(1^2+2^2)*(3^2+4^2).                             D. =2*14.789*3.14.

Câu 2. Em hãy chọn đáp án tối ưu khi thực hiện tính tổng giá trị các ô C2, D2, E2, F2, G2?

A. =SUM(C2:G2)                                           B. SUM(B2+C2+D2+E2+F2+G2+H2)

C. =B2+C2+D2+E2+F2+G2+H2                  D. =SUM(B2,H2)

Câu 3. Vùng C4:D9 có bao nhiêu ô?

A. 15                           B. 13                           C. 14                           D. 12

Câu 4. Trong ô B3 có số 3.75. Sau khi chọn ô B3 và nháy chuột hai lần vào nút lệnh https://o.vdoc.vn/data/image/2023/03/21/de-thi-giua-ki-2-tin-hoc-7-ket-noi5.png thì kết quả trong ô B3 là:

A. 4                             B. 3.7500                    C. 3.8                          D. 3.7

Câu 5. Công thức =MAX(-3, 5, 9, 1) cho kết quả là:

A. -3                            B. 1                             C. 5                             D. 9

Câu 6. Cách nhập hàm nào sau đây là đúng?

A.= SUM(B1+2)                                             B. =SUM(E4,F4)

C. = SUM B5+ C5+ E5                                  D. =SUM   (A1:A4)

Câu 7: Giả sử cần tính tích giá trị của các ô B2 và E4, sau đó cộng với giá trị trong ô C2. Công thức nào trong số các công thức sau đây là đúng:

A. =(E4*B2) + C2                                          B. (E4*B2) + C2

C.= C2.(E4+B2)                                             D. (E4+B2)C2

Câu 8. Trên trang tính, sau khi gõ dữ liệu từ bàn phím xong, ta nhấn phím

А. Enter                      B. Shift                       C. Alt                          D. Caps Lock

Câu 9. Kí hiệu phép nhân trong Excel là?

A. +                             B. -                              C. *                                         D. ^

Câu 10. Để tô màu chữ cho ô tính, em chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home?

A. Đề thi Học kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)trong nhóm lệnh Font

B. Đề thi Học kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề)trong nhóm lệnh Font

C. Đề thi Học kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề) trong nhóm lệnh Editing

D. Đề thi Học kì 2 Tin học 7 Kết nối tri thức có đáp án (4 đề) trong nhóm lệnh Cells

Câu 11. Đâu là thao tác đổi tên trang tính?

A. Nháy chuột chọn trang tính chọn Delete

B. Nháy chuột chọn trang tính chọn Insert

C. Nháy chuột chọn trang tính chọn Rename

D. Nháy chuột chọn trang tính chọn Hide

Câu 12. Trong Excel, nút lệnh nào dùng để căn giữa dữ liệu ô tính?

A. left                          B. center                          C. right                          D. mer

Câu 13. Phát biểu nào dưới đây đúng?

A. Các cột của trang tính được đặt tên theo các chữ cái: A, B, C, …

B. Các hàng của trang tính được đặt tên theo các chữ số: 1, 2, 3, …

C. Các cột của trang tính được đặt tên theo các số: 1, 2, 3, …

D. Các hàng và cột trong trang tính không có tên.

Câu 14. Tổ hợp phím nào dùng để sao chép công thức?

A. Ctrl + V                 B. Ctrl + A                  C. Ctrl + C                  D. Ctrl + E

Câu 15. Sắp xếp các bước nhập hàm:

1. Nhập biểu thức số học.

2. Nhấn Enter để nhận kết quả.

3. Chọn một ô bất kì trong trang tính.

4. Gõ nhập dấu bằng =

A. 4 – 3 – 2 – 1.                                             B. 3 – 4 – 1 – 2.

C. 1 – 2 – 3 – 4.                                             D. 2 – 1 – 3 – 4.

Câu 16. Công thức được nhập vào bảng tính với mục đích gì?

A. Tính toán.                                                   B. Căn chỉnh hàng cho đẹp.

C. Thuận tiện khi nhập dữ liệu.                      D. Đáp án khác.

Câu 17. Khi nhập số vào ô tính thì dữ liệu được tự động:

A. Căn trái.                                                      B. Căn phải.                                       

C. Căn giữa.                                                    D. Căn đều hai bên.

Câu 18: Trong Page Setup, chúng ta chọn thẻ Margins để làm gì?

A. Chỉnh cỡ giấy khi in.                                  B. Chỉnh hướng giấy in.
C. Căn chỉnh lề cần in.
                                    D. In trang tính.

Câu 19: Để in một trang tính ta chọn lệnh:

A. Print Preview                     B. Print                        C. Paste                       D. Copy

Câu 20. Khi nhập “=SUM(2,10,5,15)” vào ô tính thì kết quả sẽ là bao nhiêu?

A. 2                            B. 15                           C. 8                             D. 32

Phần mềm trình chiếu cơ bản

Câu 1. Đâu là tên của phần mềm trình chiếu?

A. Microsoft Excel                                         B. Microsoft Powerpoint

C. Microsoft Word                                         D. Paint

Câu 2. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Sử dụng phần mềm trình chiếu để tạo các bài trình chiếu

B. Phần mềm trình chiếu cũng giống hoàn toàn như phần mềm soạn thảo văn bản

C. Phần mềm trình chiếu có các chức năng cơ bản là tạo bài trình bày dưới dạng một tệp và trình chiếu

D. Có thể xử lý văn bản, chèn hình ảnh và đồ họa,... trên các trang chiếu

Câu 3. Để tăng bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp (nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các dòng) rồi nhấn phím:

A. Shift.                      B. Tab.            C. Alt.                         D. Ctrl.

Câu 4. Câu nào sau đây sai khi nói về cấu trúc phân cấp?

A. Là cấu trúc gồm danh sách nhiều cấp

B. Giúp làm cho nội dung cần trình bày có bố cục mạch lạc, dễ hiểu

C. Cấu trúc này gồm một chuỗi các dấu đầu dòng ngang cấp nhau

D. Cấu trúc này được sử dụng nhiều trong soạn thảo văn bản, tạo bài trình chiếu

Câu 5. Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình bày được gọi là:

A. Trang tiêu đề.                                           B. Trang nội dung.

C. Trang trình bày bảng.                                 D. Trang trình bày đồ hoạ.

Câu 6. Trong các phát biểu sau, phát biểu không đúng về bài trình chiếu?

A. Trang tiêu đề là trang đầu tiên và cho biết chủ đề của bài trình chiếu

B. Các trang nội dung của bài trình chiếu thường có tiêu đề trang

C. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn các mẫu bố trí

D. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày của trang

Câu 7. Một bài trình chiếu thường có bao nhiêu trang chiếu?

A. 1                             B. 3                             C. 10                           D. Nhiều

Câu 8. Điền chỗ thích hợp vào chố trống: cấu trúc phân cấp làm cho nội dung được trình bày ...

A. phục vụ hội thảo, dạy học, tạo album, ...

B. trang tiêu đề.

C. nhờ các mẫu bố trí nội dung có sẵn của phần mềm trình chiếu.

D. trở nên mạch lạc, dễ hiểu.

Câu 9. Trong trang chiếu thì thông tin trực quan là gì?

A. Văn bản                                          B. Hình ảnh

C. Văn bản, hình ảnh                          D. Văn bản, hình ảnh, âm thanh

Câu 10. Trong PowerPoint, cách nào sau đây không là cách chèn hình ảnh vào trang chiếu?

A. Chọn Insert/Pictures.

B. Chọn Insert/Online Pictures.

C. Sử dụng lệnh Copy và Paste.

D. Chọn Design, sau đó chọn mẫu trong Themes.

Câu 11. Điền chỗ thích hợp vào chố trống: Bài trình chiếu thường được sử dụng để ...

A. phục vụ hội thảo, dạy học, tạo album, ...

B. trang tiêu đề.

C. nhờ các mẫu bố trí nội dung có sẵn của phần mền trình chiếu.

D. trở nên mạch lạc, dễ hiểu.

Câu 12. Khi lựa chọn hình ảnh nên căn cứ vào yếu tố nào?

A. Phù hợp với nội dung

B. Hình ảnh phải đẹp

C. Có tính thẩm mĩ và phù hợp với nội dung

D. Có tính thẩm mĩ

Câu 13. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng về đối tượng trên trang chiếu?

A. Hình ảnh minh họa làm cho trang chiếu ấn tượng hơn

B. Nên chọn hình ảnh phù hợp với chủ đề của bài trình chiếu

C. Màu sắc, họa tiết trên hình ảnh không cần trùng khớp với chủ đề

D. Hình ảnh minh họa cần có tính thẩm mĩ

Câu 14. Các ............. được hiển thị trực quan trong nhóm Themes của thẻ Design. 

Từ thích hợp để điền vào chỗ trống là

A. chủ đề                     B. bản quyền               C. vị trí hợp lí              D. mẫu định dạng

Câu 15. Màu chữ trên trang chiếu cần phải như thế nào?

A. Tương đương với màu nền            B. Tương phản với màu nền

C. Sử dụng nhiều màu chữ cho đẹp    D. Sử dụng một màu duy nhất

Câu 16. Nên lưu ý đến ...........của hình ảnh.Từ thích hợp để điền vào chỗ trống là
A. chủ đề                     B. bản quyền                           C. vị trí hợp lí              D. mẫu định dạng

Câu 17. Điền chỗ thích hợp vào chố trống:

Chủ đề bài trình chiếu cùng phụ đề được trình bày ở...

A. trang tiêu đề.

B. phục vụ hội thảo, dạy học, tạo album, …

C. nhờ các mẫu bố trí nội dung có sẵn của phần mền trình chiếu.

D. trở nên mạch lạc, dễ hiểu.

Thuật toán tìm kiếm tuần tự

Câu 1. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì?

A. Lưu trữ dữ liệu.

B. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.

C. Xử lí dữ liệu.

D. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.

Câu 2. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?

A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.

B. Thông báo “Tìm thấy".

C. Thông báo “ Không tìm thấy” và kết thúc.

D. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.

Câu 3. Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm tuần tự.

A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

C. Tìm trên danh sách bt kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.

Câu 4: Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện :

A. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm

B. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm

C. Sắp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần

D. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số.

Câu 5: Lựa chọn đáp án sai: “Ý nghĩa việc chia bài toán thành bài toán nhỏ hơn” là :

A. Giúp công việc đơn giản hơn.

B. Giúp công việc dễ giải quyết hơn.

C. Làm cho công việc trở nên phức tạp hơn.

D. Giúp bài toán trở lên dễ hiểu hơn.

Câu 6: Câu khẳng đinh sau : “Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện so sánh lần lượt từ phần tử đầu tiên của dãy với giá trị cần tìm, việc tìm kiếm kết thúc khi tìm thấy hoặc đã duyệt hết các phần tử trong dãy”

A. Đúng                      B. Sai

Câu 7: Em hãy sắp xếp thuật toán tìm kiếm tuần tự bằng ngôn ngữ tự nhiên sao cho đúng:

1. Xét phần tử đầu tiên của danh sách.

2. Kiểm tra đã hết danh sách chưa. Nếu đã hết danh sách thì chuyển sang bước tiếp theo

3. Nếu giá trị của phần tử đang xét bằng giá trị cần tìm thì chuyển sang bước tiếp theo.

4. Trả lời “không tìm thấy”; Kết thúc

5. Trả lời “Tìm thấy” và chỉ ra vị trí phần tử tìm được; Kết thúc

A. 3 - 1 – 2 – 5 – 4                  B. 1 - 3 – 2 – 5 – 4

C. 3 - 2 – 1 – 4 – 5                              D. 4 - 5 – 3 – 2 - 1

TỰ LUẬN

Câu 1. Bảng điểm của hai học sinh như sau:

 

A

B

C

D

E

F

G

1

STT

Họ và tên

Toán

Văn

Tiếng Anh

Tổng điểm

Điểm trung bình

2

1

Lê Hoài An

8

7

9

 

 

3

2

Lê Thái Anh

8

8

7

 

 

Sử dụng công thức thích hợp để tính tổng điểm và điểm trung bình của từng bạn trong cột “Tổng điểm” và cột “Điểm trung bình”

 

A

B

C

D

E

F

G

1

STT

Họ và tên

Toán

Văn

Tiếng Anh

Tổng điểm

Điểm trung bình

2

1

Lê Hoài An

8

7

9

= SUM(C2:E2)

=AVERAGE(C2:E2)

3

2

Lê Thái Anh

8

8

7

= SUM(C3:E3)

=AVERAGE(C3:E3)

 

Câu 2: Em hãy trình bày các bước tạo hiệu ứng động cho đối tượng trên trang chiếu?

-B1. Chọn đối tượng trên trang chiếu cần áp dụng hiệu ứng động.

-B2. Mở dải lệnh Animations

-B3. Nháy chọn hiệu ứng động thích hợp trong nhóm Animation.